"機会にタップ"の翻訳 ベトナム語へ:
Ads
例 (外部ソースは、見直しません)
タップ | Máy khoan |
それでタップ数を数えているわけです タップ数を数えていない会社の例を | 'Nếu một thao tác nào trên Palm Pilot cần tới ba lần chạm bằng bút stylus, thì tức là nó quá phức tạp, và cần được thiết kế lại.' |
その機会に | Đó đã là 1 thời khắc khá quan trọng đối với tất cả chúng tôi. |
次の機会に | Em đi chào tạm biệt lũ trẻ. |
機会 | Cô dâu đã cho tôi một chủ quyền, và tôi có nghĩa là để mặc nó trên dây chuyền đồng hồ của tôi trong bộ nhớ của |
様々な機会に | Và khi thua điểm, bạn vẫn có thể thắng. |
機会に気づき | Và tôi nghĩ, nó quyết định cuộc sống của bạn có tốt đẹp hơn không. |
またの機会に | Có lẽ là vào một dịp khác? |
首相に会う機会があり | Và công chúng cực kỳ quan tâm đến nó. |
そしてタップする | Còn tay kia thì vòng ra sau để ôm. |
100年に2度 入会の機会が | phải tuân theo 1 loạt mệnh lệnh với các khán giả bất kỳ Không có thật đâu |
ダールとは次の機会に | Bảo Dahl giữ ấm nó cho tôi. |
そうね 次の機会に | Có thể lần sau? |
いい機会だ | Em đã nói rất đúng khi lôi anh đến đó. |
いい機会だよ | Sao con lại như thế nữa chứ? |
いい機会だろ | Tôi luôn muốn lái xe của Pete. |
機会を逃した | Ờ... để vuột mất rồi. |
機会があれば... | Và nếu có cơ hội... |
機会って何の | Cơhộichocái gì |
いい機会だよ | Đó là một câu hỏi rất phù hợp. |
タップ タイプ ライト という題です | Nó có màu đen và trắng, đơn sắc, hoàn toàn đơn sắc, tất cả đều thuộc về toán học số nguyên. |
今がいい機会だ | Không thì giờ đã có ích. |
機会は作ります | Anh sẽ có cơ hội. |
唯一の機会です | Đólàcơ hộiduy nhất của chúng ta . |
この機会に 休ませたいと | Ba đã khỏe hơn rồi ạ. |
悪いけど またの機会にね | Dạ? |
これをよい機会に我々は | Ông cũng được yêu cầu mổ chấn chỉnh vùng ngực. |
それは次の機会にしよう | Nhưng đó là để cho dịp khác. |
いまアナタには選択の機会が | Nhưng việc đó không xảy ra. |
証言の機会に感謝します | Có câu hỏi nào cho nghị sĩ từ Maryland không? Không. |
良い機会だと思う | Nghĩ về chuyện này, |
はい 機会があれば | Tôi rất thích, bất cứ khi nào có cơ hội. |
今が良い機会だ ボブ | Anh đang có một cơ hội, Bob. |
別の機会に巡り合いました | Vào tuổi 16, |
だが この機会を得たことに... | Nhưng tôi biết mình khoan khoái với một phần trong chuyện này. |